Trước khi gia đình hay doanh nghiệp bạn có dự kiến làm một việc lớn như chuyển văn phòng , chuyển văn phong, bạn thường xem ngày tốt xấu, xem ngày hoàng đạo để chọn cho mình những ngày đẹp nhất hợp với tuổi. Đây là một công việc nên làm bởi ít nhiều cũng đem tới sự yên tâm cho gia chủ và có thể mang lại sự may mắn cũng như phát đạt cho gia chủ. Vì thế, để giúp đỡ bạn trong việc xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2014, xem ngày hoàng đạo tháng 5 năm 2014 (tức tháng 4 Âm lịch), Chúng tôi đã cùng nhiều chuyên gia về phong thủy nghiên cứu và chia sẻ những thông tin về ngày đẹp chuyển nhà, chuyển văn phòng tháng 5 năm 2014. Với thông tin về ngày tốt xấu này, nhiều bạn có thể chọn cho mình những ngày thích hợp nhất để chuyển nhà, chuyển văn phòng cũng như làm các việc cần thiết khác như làm nhà, lên nhà mới hoặc nhiều công việc khác như cưới hỏi, động thổ…

Xem ngày giờ chuyển nhà, chuyển văn phòng tháng 5 năm 2014

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/5/2014

Thứ 5, 01/05/2014

03/04/2014(AL) - ngày: Nhâm thân, tháng: Kỷ tỵ, năm: Giáp ngọ

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Định

Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu

Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - Thuộc: Mộc - Con vật: Lang

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây

Hỷ thần: Nam

Hạc thần: Tây Nam

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Mùi (13-15)

Tuất (19-21)

Các sao tốt: Thiên ân, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*

Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Trùng phục, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư

Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, thi công, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc

Những việc không nên làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/5/2014

Thứ 6, 02/05/2014

Ngày âm lịch: 04/04/2014(AL)- ngày: Quý dậu, tháng: Kỷ tỵ, năm: Giáp ngọ

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Chấp

Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu

Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây

Hỷ thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây Nam

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Mùi (13-15)

Dậu (17-19)

Các sao tốt: Thiên phúc, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức

Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo

Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu

Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển

Những việc không nên làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/5/2014

Thứ 7, 03/05/2014

Ngày âm lịch: 05/04/2014(AL)- ngày:Giáp tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Phá

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ

Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông Nam

Hỷ thần: Đông bắc

Hạc thần: Tây Nam

Giờ hoàng đạo:

Dần (3-5)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Thiên xá*, Thiên tài, Nguyệt không, Tuế hợp, Giai thần

Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Địa tặc, Không phòng, Quỷ khóc

Tuổi bị xung khắc: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất

Tốt cùng với việc:

Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển

Những việc không nên làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/5/2014

Chủ nhật, 04/05/2014

Ngày âm lịch: 06/04/2014(AL)- ngày:Ất hợi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Nguy

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ

Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông Nam

Hỷ thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tây Nam

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1-3)

Thìn (7-9)

Ngọ (11-13)

Mùi (13-15)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Nguyệt đức hợp*, Địa tài, Dịch mã*, Kim đường*

Các sao xấu: Xích khẩu, Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong

Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi

Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển

Hơi tốt với việc: Khai trương

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, giao dịch, ký hợp đồng

Những việc không phải làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 5/5/2014

Thứ 2, 05/05/2014

Ngày âm lịch: 07/04/2014(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Thành

Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông

Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông

Hỷ thần: Tây Nam

Hạc thần: Tây Nam

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Các sao tốt: Sát cống, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên mã, Hoạt điệu

Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Thiên lại, Hoang vu, Trùng tang*, Bạch hổ

Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ*, Mậu ngọ

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Xuất hành, chuyển đi, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc

Những việc hạn chế làm:

Những việc không phải làm : Hôn thú, giá thú, thi công, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/5/2014

Thứ 3, 06/05/2014

Ngày âm lịch: 08/04/2014(AL)- ngày:Đinh sửu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Thành

Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông

Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ

Đánh giá chung: (4) – Vô cùng tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông

Hỷ thần: Nam

Hạc thần: Tây

Giờ hoàng đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Trực tinh, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tam hợp*, Mẫu thương, Ngọc đường*

Các sao xấu: Cô thần, Tội chỉ, Âm thác, Dương thác

Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Kỷ mùi

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc

Những việc hạn chế làm:

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/5/2014

Thứ 4, 07/05/2014

Ngày âm lịch: 09/04/2014(AL)- ngày:Mậu dần, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thu

Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:

Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Hướng xuất hành:

Tài thần: Bắc

Hỷ thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Mùi (13-15)

Tuất (19-21)

Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Minh tinh, Kính tâm, Mẫu thương

Các sao xấu: Ly Sào, Thiên cương*, Kiếp sát*, Địa phá, Thiên ôn, Băng tiêu ngoạ hãm, Ly sàng

Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Canh thân

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc

Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng

Những việc không cần làm : Hôn thú, giá thú, thiết kế, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/5/2014

Thứ 5, 08/05/2014

Ngày âm lịch: 10/04/2014(AL)- ngày:Kỷ mão, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Khai

Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:

Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Hướng xuất hành:

Tài thần: Nam

Hỷ thần: Đông bắc

Hạc thần: Tây

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Mùi (13-15)

Dậu (17-19)

Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Sinh khí, Nguyệt ân*, Âm đức, Phổ hộ

Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Nhân cách, Phi ma sát, Huyền vũ, Sát chủ*, Lỗ Ban sát

Tuổi bị xung khắc: Ất dậu, tân dậu

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/5/2014

Thứ 6, 09/05/2014

Ngày âm lịch: 11/04/2014(AL)- ngày:Canh thìn, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Bế

Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu

Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây Nam

Hỷ thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tây

Giờ hoàng đạo:

Dần (3-5)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Thiên ân, Nhân chuyên, Nguyệt đức*, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa

Các sao xấu: Đại ko vong, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa

Tuổi bị xung khắc: Giáp tuất*, Mậu tuất, Giáp thìn

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, xuất hành, chuyển đi, giao dịch, ký hợp đồng

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/5/2014

Thứ 7, 10/05/2014

Ngày âm lịch: 12/04/2014(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Trực: Kiến

Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu

Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây Nam

Hỷ thần: Tây Nam

Hạc thần: Tây

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1-3)

Thìn (7-9)

Ngọ (11-13)

Mùi (13-15)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân*

Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Thụ tử*, Nguyệt hoạ, Lục bất thành, Câu trận, Dương thác

Tuổi bị xung khắc: Ất hợi*, Kỷ hợi, Ất tỵ

Tốt cùng với việc:

Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, chuyển đi, giao dịch, ký hợp đồng

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/5/2014

Chủ nhật, 11/05/2014

Ngày âm lịch: 13/04/2014(AL)- ngày:Nhâm ngọ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Trừ

Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân

Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây

Hỷ thần: Nam

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Các sao tốt: Thiên ân, Thiên xá*, Thánh tâm, U vi tinh, Thanh long*

Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng

Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, bính tuất, canh tý, bính thìn

Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển

Những việc không nên làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/5/2014

Thứ 2, 12/05/2014

Ngày âm lịch: 14/04/2014(AL)- ngày:Quý mùi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn

Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân

Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây

Hỷ thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ hoàng đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phú, Thiên phúc, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Minh đường*

Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (năm), Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu sát, Tam tang, Âm thác

Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh hợi, Tân sửu, Đinh tỵ

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký giao kèo, cầu tài, cầu lộc

Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, thi công, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/5/2014

Thứ 3, 13/05/2014

Ngày âm lịch: 15/04/2014(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bình

Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông

Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông Nam

Hỷ thần: Đông bắc

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Mùi (13-15)

Tuất (19-21)

Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt ko, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*

Các sao xấu: Tiểu ko vong, Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư

Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Mậu dần, Canh tý

Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, chuyển đi, giao dịch, ký giao kèo, cầu tài, cầu lộc

Những việc không cần làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/5/2014

Thứ 4, 14/05/2014

Ngày âm lịch: 16/04/2014(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Định

Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông

Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông Nam

Hỷ thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ hoàng đạo:

Tý (23-1)

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Mùi (13-15)

Dậu (17-19)

Các sao tốt: Sát cống, Nguyệt đức hợp*, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức

Các sao xấu: Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo

Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mùi, Kỷ mão

Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú

Hơi tốt với việc:

Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển

Những việc không nên làm :

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/5/2014

Thứ 5, 15/05/2014

Ngày âm lịch: 17/04/2014(AL)- ngày:Bính tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Chấp

Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:

Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Hướng xuất hành:

Tài thần: Đông

Hỷ thần: Tây Nam

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ hoàng đạo:

Dần (3-5)

Thìn (7-9)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Hợi (21-23)

Các sao tốt: Trực tinh, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên tài, Tuế hợp, Giai thần

Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa tặc, Trùng tang*, Tứ thời đại mộ, Không phòng, Quỷ khóc

Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Nhâm ngọ, Nhâm thìn*, Nhâm tý, Nhâm tuất

Tốt đối với việc:

Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan

Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển

Những việc không cần làm : Hôn thú, giá thú, thi công, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

Với thông tin về ngày tốt xấu chuyen nha tháng 5 năm 2014, thông tin về ngày hoàng đạo tháng 5 năm 2014 phía trên, chuyển dich vu chuyen nha tai ha noi Thủ Đô hy vọng sẽ giúp Quý khách chọn đc những ngày đẹp hợp với tuổi của mình, những ngày nào kiêng kỵ hoặc các ngày nào xấu để có thể tránh làm những việc lớn.

1 nhận xét Blogger 1 Facebook

 
Văn Hóa Phong Thủy Việt Nam | Nội Thất Văn Phòng Căn Hộ © 2016. All Rights Reserved.
Designed by Ellen Do
Top